Bạn đang xem bài viết Mã bưu điện Đắk Lắk – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Lắk tại Tinnuocnhat.com bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đắk Lắk – một tỉnh nằm ở miền Trung Việt Nam, là nơi gắn kết của nhiều bộ tộc dân tộc thiểu số với đa dạng văn hoá và truyền thống độc đáo. Với sự phát triển không ngừng, việc gửi và nhận thư từ, bưu phẩm đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của người dân tại đây. Điều quan trọng để đảm bảo thư từ được truyền đến đúng địa chỉ và kịp thời chính là mã bưu điện Đắk Lắk – postal code hay zip code. Vậy, hãy cùng tìm hiểu về mã bưu điện và zip code của các bưu cục tỉnh Đắk Lắk trong bài viết này!
Đắk Lắk hay Darlac (theo tiếng M’nông dak Lak [daːk laːk] (phát âm gần giống như “đác lác”) nghĩa là “hồ Lắk”, với dak nghĩa là “nước” hay “hồ”, đồng căn với Việt nước/nác, Khmer ទឹក tɨk) là tỉnh có diện tích lớn thứ 4 nằm ở trung tâm Tây Nguyên, Việt Nam. Tỉnh lỵ của Đắk Lắk là thành phố Buôn Ma Thuột, nằm cách Hà Nội 1.410 km và cách Thành phố Hồ Chí Minh 350 km. Ngày 26 tháng 11 năm 2003, tách tỉnh Đăk Lăk thành hai tỉnh là Đăk Lăk và Đăk Nông.
Mã bưu điện tỉnh Đắk Lắk bao gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Đắk Lắk
– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Đắk Lắk: 63000 – 64000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(16) |
TỈNH ĐẮK LẮK |
63-64 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Đắk Lắk |
63000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
63001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
63002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
63003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
63004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
63005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
63009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
63010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
63011 |
10 |
Báo Đắk Lắk |
63016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
63021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
63030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
63035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
63036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước khu vực XII |
63037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
63040 |
17 |
Sở Công Thương |
63041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
63043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
63044 |
21 |
Sở Tài chính |
63045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
63046 |
23 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
63047 |
24 |
Công an tỉnh |
63049 |
25 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
63050 |
26 |
Sở Nội vụ |
63051 |
27 |
Sở Tư pháp |
63052 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
63053 |
29 |
Sở Giao thông vận tải |
63054 |
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
63055 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63056 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63057 |
33 |
Sở Xây dựng |
63058 |
34 |
Sở Y tế |
63060 |
35 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
63061 |
36 |
Ban Dân tộc |
63062 |
37 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
63063 |
38 |
Thanh tra tỉnh |
63064 |
39 |
Trường Chính trị tỉnh |
63065 |
40 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã |
63066 |
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
63067 |
42 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
63070 |
43 |
Cục Thuế |
63078 |
44 |
Cục Hải quan |
63079 |
45 |
Cục Thống kê |
63080 |
46 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
63081 |
47 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
63085 |
48 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
63086 |
49 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghê thuật |
63087 |
50 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
63088 |
51 |
Hội Nông dân tỉnh |
63089 |
52 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
63090 |
53 |
Tỉnh Đoàn |
63091 |
54 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
63092 |
55 |
HỘI Cựu chiến binh tỉnh |
63093 |
(16.1) |
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT |
631 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố |
63100 |
2 |
Thành ủy |
63101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63104 |
6 |
P. Thắng Lợi |
63106 |
7 |
P. Tự An |
63107 |
8 |
P. Tân Lập |
63108 |
9 |
P. Tân An |
63109 |
10 |
P. Tân Hòa |
63110 |
11 |
P. Tân Lợi |
63111 |
12 |
X. Cư ÊBur |
63112 |
13 |
P. Thống Nhất |
63113 |
14 |
P. Thành Công |
63114 |
15 |
P. Tân Tiến |
63115 |
16 |
P. Thành Nhất |
63116 |
17 |
P. Tân Thành |
63117 |
18 |
P. Ea Tam |
63118 |
19 |
P. Khánh Xuân |
63119 |
20 |
X. Hòa Xuân |
63120 |
21 |
X. Hòa Phú |
63121 |
22 |
X. Hòa Khánh |
63122 |
23 |
X. Ea Kao |
63123 |
24 |
X. Hòa Tháng |
63124 |
25 |
X. Ea Tu |
63125 |
26 |
X. Hòa Thuận |
63126 |
27 |
BCP. Buôn Ma Thuật |
63150 |
28 |
BC. KHLBuôn MaThuột |
63151 |
29 |
BC. Tổ Lái Xe Buôn Ma Thuật |
63152 |
31 |
BC. Tổ Bưu Tá Thành Phố |
63153 |
32 |
BCP. Tại Khai thác 3 |
63154 |
33 |
BC. Km5 |
63155 |
34 |
BC. Cổng 3 |
63156 |
35 |
BC. Phan Chu Trinh |
63157 |
36 |
BC. Phan Bội Châu |
63158 |
37 |
BC. TTĐM |
63159 |
38 |
BC. Ngã Sáu 1 |
63160 |
39 |
BC. Đại Học Tây Nguyên |
63161 |
40 |
BC. Hòa Khánh |
63162 |
41 |
BC. Hòa Thắng |
63163 |
42 |
BC. Hòa Thuận |
63164 |
43 |
BC. Hệ 1 Đắk Lắk |
63199 |
(16.2) |
HUYỆN KRÔNG PẮK |
632 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Pắk |
63200 |
2 |
Huyện ủy |
63201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63204 |
6 |
TT. Phước An |
63206 |
7 |
X. Hòa An |
63207 |
8 |
X. Ea Phê |
63208 |
9 |
X. KRông Búk |
63209 |
10 |
X. Ea Kly |
63210 |
11 |
X. Ea Kuăng |
63211 |
12 |
X. Vụ Bổn |
63212 |
13 |
X. Ea Yiêng |
63213 |
14 |
X. Ea Uy |
63214 |
15 |
X. Ea Hiu |
63215 |
16 |
X. Tân Tiến |
63216 |
17 |
X. Hòa Tiến |
63217 |
18 |
X. EaYông |
63218 |
19 |
X. Ea Kênh |
63219 |
20 |
X. Ea KNuec |
63220 |
21 |
X. Hòa Đông |
63221 |
22 |
BCP. Krông Pắk |
63250 |
23 |
BC. Ea Kuang |
63251 |
24 |
BĐVHX Ea Phê 2 |
63252 |
25 |
BĐVHX Ea KNuec 2 |
63253 |
(16.3) |
HUYỆN EA KAR |
633 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ea Kar |
63300 |
2 |
Huyện ủy |
63301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63304 |
6 |
TT. Ea Kar |
63306 |
7 |
X. Ea Kmút |
63307 |
8 |
X. cư Huê |
63308 |
9 |
X. Xuân Phú |
63309 |
10 |
X. Ea Sar |
63310 |
11 |
X. Ea Sô |
63311 |
12 |
X. Ea Tih |
63312 |
13 |
TT. Ea Knốp |
63313 |
14 |
X. Ea Đar |
63314 |
15 |
X. Cư Ni |
63315 |
16 |
X. Eaô |
63316 |
17 |
X. Ea Păl |
63317 |
18 |
X. Cư Prông |
63318 |
19 |
X. Cư Jang |
63319 |
20 |
X. Cư Bông |
63320 |
21 |
X. Cư ELang |
63321 |
22 |
BCP. Ea Kar |
63350 |
23 |
BC. Ea Knốp |
63351 |
(16.4) |
HUYỆN KRÔNG NĂNG |
634 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Năng |
63400 |
2 |
Huyện ủy |
63401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63404 |
6 |
TT. Krông Năng |
63406 |
7 |
X. Phú Xuân |
63407 |
8 |
X. Ea Dăh |
63408 |
9 |
X. Ea Puk |
63409 |
10 |
X. Tam Giang |
63410 |
11 |
X. Phú Lộc |
63411 |
12 |
X. Ea Hồ |
63412 |
13 |
X. Ea Tóh |
63413 |
14 |
X. Ea Tân |
63414 |
15 |
X. ĐLiê Ya |
63415 |
16 |
X. Cư Klông |
63416 |
17 |
X. Ea Tam |
63417 |
18 |
BCP. Krông Năng |
63450 |
19 |
BĐVHX Nông trường 49 |
63451 |
(16.5) |
HUYỆN KRÔNG BÚK |
635 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Búk |
63500 |
2 |
Huyện ủy |
63501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63504 |
6 |
X. Chư KBÔ |
63506 |
7 |
X. Cư Né |
63507 |
8 |
X. EaSin |
63508 |
9 |
X. Cư Pơng |
63509 |
10 |
X. Ea Ngai |
63510 |
11 |
X. Pơng Drang |
63511 |
12 |
X. Tân Lập |
63512 |
13 |
BCP. Krông Búk |
63550 |
14 |
BC. Pơn Đrang |
63551 |
15 |
BĐVHX KTy |
63552 |
(16.6) |
HUYỆN EA H’LEO |
636 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ea Meo |
63600 |
2 |
Huyện ủy |
63601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63604 |
6 |
TT. Ea Drăng |
63606 |
7 |
X. Ea Ral |
63607 |
8 |
X. cư Mốt |
63608 |
9 |
X. Ea Khai |
63609 |
10 |
X. Ea Nam |
63610 |
11 |
X. Dlê Yang |
63611 |
12 |
X. Ea Hiao |
63612 |
13 |
X. Ea Sol |
63613 |
14 |
X. Ea Meo |
63614 |
15 |
X. EaWy |
63615 |
16 |
X. Cư A Mung |
63616 |
17 |
X. EaTir |
63617 |
18 |
BCP. Ea Meo |
63650 |
(16.7) |
HUYỆN EA SÚP |
637 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ea Súp |
63700 |
2 |
Huyện ủy |
63701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63704 |
6 |
TT. Ea Súp |
63706 |
7 |
X. Ea Lê |
63707 |
8 |
X. Cư KBang |
63708 |
9 |
X. Ea Rốk |
63709 |
10 |
X. la JLơi |
63710 |
11 |
X. la Lốp |
63711 |
12 |
X. Ya Tờ Mốt |
63712 |
13 |
X. la RVê |
63713 |
14 |
X. Ea Bung |
63714 |
15 |
X. Cư M’an |
63715 |
16 |
BCP. Ea Súp |
63750 |
17 |
BĐVHX Trung đoàn 737 |
63751 |
(16.8) |
HUYỆN BUÔN ĐÔN |
638 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Buôn Đôn |
63800 |
2 |
Huyện ủy |
63801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63804 |
6 |
X. Ea Wer |
63806 |
7 |
X. Tân Hòa |
63807 |
8 |
X. Ea Nuôi |
63808 |
9 |
X. Ea Bar |
63809 |
10 |
X. Cuôr KNia |
63810 |
11 |
X. Ea Huar |
63811 |
12 |
X. Krông Na |
63812 |
13 |
BCR Buôn Đôn |
63850 |
(16.9) |
HUYỆN CƯ M’GAR |
639 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cư M’gar |
63900 |
2 |
Huyện ủy |
63901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63904 |
6 |
TT. Quảng Phú |
63906 |
7 |
X. Quảng Tiến |
63907 |
8 |
TT. Ea Pốk |
63908 |
9 |
X. Cư Suê |
63909 |
10 |
X. Ea M’nang |
63910 |
11 |
X. Quảng Hiệp |
63911 |
12 |
X. Cư M’gar |
63912 |
13 |
X. Ea KPam |
63913 |
14 |
X. Ea H’dinh |
63914 |
15 |
X. Ea M’DRóh |
63915 |
16 |
X. Ea Kiết |
63916 |
17 |
X. Ea Kuêh |
63917 |
18 |
X. EaTar |
63918 |
19 |
X. Cư Dliê M’nông |
63919 |
20 |
X. EaTul |
63920 |
21 |
X. Ea D’rdng |
63921 |
22 |
X. Cuor Đăng |
63922 |
23 |
BCP. Cư M’gar |
63950 |
(16.10) |
THỊ XÃ BUÔN HỒ |
640 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Buôn Hồ |
64000 |
2 |
Thị ủy |
64001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64004 |
6 |
P. An Lạc |
64006 |
7 |
P. Đạt Hiếu |
64007 |
8 |
P. An Bình |
64008 |
9 |
P. Đoàn Kết |
64009 |
10 |
P. Thiện An |
64010 |
11 |
X. Ea Blang |
64011 |
12 |
P. Thống Nhất |
64012 |
13 |
P. Bình Tân |
64013 |
14 |
X. Cư Bao |
64014 |
15 |
X. Bình Thuận |
64015 |
16 |
X. Ea Siên |
64016 |
17 |
X. Ea Drông |
64017 |
18 |
BCP. Buôn Hồ |
64050 |
(16.11) |
HUYỆN CƯ KUIN |
641 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cư Kuin |
64100 |
2 |
Huyện ủy |
64101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64104 |
6 |
X. Dray Bhăng |
64106 |
7 |
X. Ea Tiêu |
64107 |
8 |
X. Ea BHốk |
64108 |
g |
X. Hòa Hiệp |
64109 |
10 |
X. Ea Hu |
64110 |
11 |
X. Cư Ê Wi |
64111 |
12 |
X. Ea Ning |
64112 |
13 |
X. Ea Ktur |
64113 |
14 |
BCP. Cư Kuin |
64150 |
15 |
BC. Hòa Hiệp |
64151 |
16 |
BC. Trung Hòa |
64152 |
17 |
BC. Việt Đức 4 |
64153 |
18 |
BĐVHX Ea BHốk 2 |
64154 |
(16.12) |
HUYỆN KRÔNG ANA |
642 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Ana |
64200 |
2 |
Huyện ủy |
64201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64204 |
6 |
TT. Buôn Trap |
64206 |
7 |
X. Bình Hòa |
64207 |
8 |
X. Quảng Điền |
64208 |
9 |
X. Dur KMăl |
64209 |
10 |
X. Băng A Drênh |
64210 |
11 |
X. Ea Bông |
64211 |
12 |
X. Ea Na |
64212 |
13 |
X. Dray Sáp |
64213 |
14 |
BCP. Krông Ana |
64250 |
(16.13) |
HUYỆN LẮK |
643 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lắk |
64300 |
2 |
Huyện ủy |
64301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64304 |
6 |
TT. Liên Sơn |
64306 |
7 |
X. Đắk Liêng |
64307 |
8 |
X. Buôn Tría |
64308 |
9 |
X. Buôn Triết |
64309 |
10 |
X. Ea R’Bin |
64310 |
11 |
X. Nam Ka |
64311 |
12 |
X. Đắk Nuê |
64312 |
13 |
X. Đắk Phơi |
64313 |
14 |
X. Krông Nô |
64314 |
15 |
X. Bông Krang |
64315 |
16 |
X. Yang Tao |
64316 |
17 |
BCP. Lắk |
64350 |
(16.14) |
HUYỆN KRÔNG BÔNG |
644 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Bông |
64400 |
2 |
Huyện ủy |
64401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64404 |
6 |
TT. Krông Kmar |
64406 |
7 |
X. Khuê Ngọc Điền |
64407 |
8 |
X. Hòa Sơn |
64408 |
9 |
X. Ea Trul |
64409 |
10 |
X. Yang Reh |
64410 |
11 |
X. Hòa Tân |
64411 |
12 |
X. Hòa Thành |
64412 |
13 |
X. Dang Kang |
64413 |
14 |
X. Cư KTy |
64414 |
15 |
X. Hòa Lễ |
64415 |
16 |
X. Hòa Phong |
64416 |
17 |
X. Cư Pui |
64417 |
18 |
X. Cư Drăm |
64418 |
19 |
X. Yang Mao |
64419 |
20 |
BCP. Krông Bông |
64450 |
(16.15) |
HUYỆN M’DRAK |
645 |
1 |
BC. Trung tâm huyện M’Drak |
64500 |
2 |
Huyện ủy |
64501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64504 |
6 |
TT. M’Drak |
64506 |
7 |
X. Cư M’ta |
64507 |
8 |
X. Ea Riêng |
64508 |
9 |
X. Krông Jing |
64509 |
10 |
X. Krông Á |
64510 |
11 |
X. Cư San |
64511 |
12 |
X. Ea Trang |
64512 |
13 |
X. Cư K Róa |
64513 |
14 |
X. Ea M’doal |
64514 |
15 |
X. Ea H’MLay |
64515 |
16 |
X. Ea Lai |
64516 |
17 |
X. Ea Pil |
64517 |
18 |
X. Cư Prao |
64518 |
19 |
BCP. M’Drak |
64550 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Đắk Lắk
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Trên đây là những thông tin về Mã bưu điện Đắk Lắk – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Lắk. Mã bưu điện là một hệ thống định danh mã số dùng để xác định vùng địa lý trong dịch vụ bưu chính. Việc sử dụng mã bưu điện là rất quan trọng đối với việc chuyển phát thư từ điểm A đến điểm B một cách nhanh chóng và chính xác.
Với những mã bưu điện này, người gửi thư hoặc hàng hóa có thể chắc chắn rằng địa chỉ của họ sẽ được xác định đúng vị trí đích của bưu cục Đắk Lắk mà họ muốn gửi đến. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho cả người gửi và người nhận, đồng thời đảm bảo rằng hàng hóa không bị gửi nhầm địa chỉ.
Việc nắm vững mã bưu điện của Đắk Lắk cũng rất hữu ích cho việc tra cứu thông tin về bưu cục, như số điện thoại, địa chỉ và các dịch vụ bưu chính khác mà bưu cục đó cung cấp. Bất kỳ ai sống hoặc làm việc tại Đắk Lắk đều nên ghi nhớ các mã bưu điện này để dễ dàng sử dụng trong các tình huống cần thiết.
Nhìn chung, thông qua bài viết này, chúng tôi hy vọng rằng mọi người đã có thêm kiến thức về các mã bưu điện của Đắk Lắk. Việc hiểu rõ các mã bưu điện và sử dụng chúng một cách chính xác là một yếu tố quan trọng trong việc gửi và nhận thư tín, hàng hóa, đồng thời nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính tại Đắk Lắk.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Mã bưu điện Đắk Lắk – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Lắk tại Tinnuocnhat.com bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/ma-buu-dien-dak-lak-postal-code-zip-code-cac-buu-cuc-tinh-dak-lak/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Mã bưu điện Đắk Lắk – Postal code Dak Lak
2. Zip Code Đắk Lắk
3. Bưu cục tỉnh Đắk Lắk – Dak Lak province post office
4. Bưu cục Buôn Ma Thuột – Buon Ma Thuot post office
5. Mã bưu điện thành phố Buôn Ma Thuột – Postal code Buon Ma Thuot city
6. Zip Code Buôn Ho – Buon Ho zip code
7. Bưu cục Ea H’leo – Ea H’leo post office
8. Mã bưu điện thị xã Buôn Hồ – Postal code Buon Ho town
9. Zip Code Thành phố Gia Nghĩa – Gia Nghia city zip code
10. Bưu cục Ea Kar – Ea Kar post office